Biểu mẫu 10
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CỬU LONG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở
năm học: 2022- 2023 (đến 31/5/2023)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
689
|
193
|
122
|
195
|
179
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
660
(95,79)
|
188
(97,41)
|
117
(95,9)
|
179
(91,79)
|
176
(98,32)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
21
(3,05)
|
5
(2,59)
|
4
(3,28)
|
12
(6,15)
|
3
(1,68)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
7
(1,0)
|
0
(0,0)
|
1
(0,82)
|
4
(2,05)
|
2
(1,3)
|
4
|
Yếu /Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
689
|
193
|
122
|
195
|
179
|
1
|
Giỏi /Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
228
(33,9)
|
60
(31,09)
|
32
(26,23)
|
75
(38,46)
|
64
(35,75)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
256
(38,0)
|
92
(47,67)
|
46
(37,7)
|
76
(38,97)
|
65
(36,31)
|
3
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
157
(23,3)
|
37
(19,17)
|
40
(32,79)
|
38
(19,49)
|
51
(28,49)
|
4
|
Yếu/Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
32
(4,8)
|
4
(2,07)
|
4
(3,28)
|
6
(43,08)
|
0
(0,0)
|
5
|
Kém/Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
0
(0,0)
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
689
|
193
|
122
|
195
|
179
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
675
(97,79)
|
189
(97,3)
|
118
(96,72)
|
189
(96,92)
|
179
(100,0)
|
|
Học xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
26
(3,8)
|
26
(13,5)
|
|
|
|
a
|
Học sinh giỏi/Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
205
(29,8)
|
42
(21,8)
|
24
(19,7)
|
75
(38,5)
|
64
(35,8)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
141
(20,5)
|
|
|
75
(38,5)
|
71
(39,7)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
14
(2,03)
|
4
(2,07)
|
4
(3,28)
|
6
(3,08)
|
0
(0,00)
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
1
(0,82)
|
1
(0,51)
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
25/3
(3,6/0,4)
|
2/0
(1/0)
|
11/3
(9/2,5)
|
7/0
(3,6/0)
|
5/0
(2,8/0)
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
19
(2,8)
|
4
(2,1)
|
7
(5,7)
|
5
(2,6)
|
3
(1,7)
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
0
|
2
|
7
|
42
|
1
|
Cấp huyện
|
47
|
1
|
8
|
11
|
27
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
0
|
0
|
2
|
2
|
4
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
179
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
179
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
64
(35,8)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
66
(36,9)
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
49
(27,4)
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
335/338
|
71/54
|
89/114
|
93/94
|
82/76
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
12
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Bình Thạnh, ngày 30 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Phan Thị Diệu