STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Theo KH tuyển sinh của UBND quận BT
|
Hoàn thành chương trình lớp 6
|
Hoàn thành chương trình lớp 7
|
Hoàn thành chương trình lớp 8
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện KH thời gian năm học theo QĐ-3260 ngày 05/8/2023 của UBND.TP
- Chương trình giáo dục:
+ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Điều lệ ban đại diện CMHS theo Thông tư số: 55/2011/TT-BGD ĐT ngày 27/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Điều lệ trường THCS ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT của Bộ GD và ĐT.
- Thông tư 58 ngày 12/12/2011 ban hành Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và THPT; Thông tư 26 sửa đổi bổ sung Thông tư 58 ban hành Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và THPT của Bộ GD&ĐT; Thông tư số 22/2021/TT – BGDĐT ngày 20/7/2021 về việc đánh giá học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông của Bộ giáo dục đào tạo
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Tổ chức đầy đủ các hoạt động giáo dục như hoạt động NGLL, hướng nghiệp, ngoại khoá, tham quan trải nghiệm, tiết học ngoài nhà trường, tiết học ngoài không gian lớp học... ;tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học; lịch sử địa phương
- Tổ chức các hoạt động TDTT, văn hoá, văn nghệ, hoạt động xã hội như hoạt động từ thiện, đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, rèn luyện kỹ năng sống, giáo dục an toàn giao thông, giáo dục sức khoẻ … phù hợp với tâm lý học sinh.
- Tham gia đầy đủ và hiệu quả các hội thi, phong trào do ngành tổ chức.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Chỉ tiêu phấn đấu năm học 2023-2024
(HK1)
1. Xếp loại học lực cuối năm:(HK1)
- Giỏi/Tốt: Khối 6,7,8: 25%; Khối 9: 30%
- Khá: Khối 6,7,8: 40%; Khối 9: 38%
- Trung bình/Đạt:Khối 6,7,8: 28% Khối 9: 22,45%
- Yếu/Chưa đạt: : Khối 6,7,8: 5.89%. Khối 9: 3,57%
- Kém: 0,51%
2. Xếp loại hạnh kiểm cuối năm: HKI
- Tốt: 92%
- Khá: 7,37%
- Trung bình/Đạt: 0,91%
- Yếu/Chưa đạt: 0%
3. Các chỉ tiêu khác:
- Học sinh lớp 9 TN THCS: 99%
- Học sinh giỏi cấp quận: 13,2% (học sinh khối 9)
- Học sinh giỏi cấp TP: 02 hs vào đội tuyển dự thi cấp Thành phố.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ khả năng tiếp tục học tập ở lớp 7 năm học 2022-2023
|
Đủ khả năng tiếp tục học tập ở lớp 8 năm học 2022-2023
|
Đủ khả năng tiếp tục học tập ở lớp 9 năm học 2022-2023
|
Đủ khả năng tiếp tục học tập ở bậc học THPT hoặc Trung cấp nghề theo định hướng phân luồng, giáo dục hướng nghiệp
|