Biểu mẫu 11
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CỬU LONG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
năm học 2023-2024 (đến 14/01/2024)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
20
|
1,5 m2//Hs
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
20
|
1,5 m2//Hs
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
5
|
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
40
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
1807
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
696
|
0,8 m2//Hs
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
3766
|
|
1
|
Diệntích phòng học (m2)
|
64
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
98
|
|
3
|
Diệntích thư viện (m2)
|
83
|
|
4
|
Diệntích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
24
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
68
|
4 bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp6,7
|
40
|
4 bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp8
|
12
|
4 bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp9
|
20
|
4 bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
22
|
4 bộ/lớp
|
2.1
|
Khối lớp6
|
6
|
4 bộ/lớp
|
2.2
|
Khối lớp7
|
4
|
4 bộ/lớp
|
2.3
|
Khối lớp8
|
12
|
4 bộ/lớp
|
2.4
|
Khối lớp9
|
0
|
0
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý
(diện tích/thiết bị)
|
0
|
0
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
49
|
1 hs//bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
57
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
0
|
2
|
Cát xét
|
4
|
0,3
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
0
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
12
|
0,3
|
5
|
Thiết bị khác...
|
40
|
2,4
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
57
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
0
|
2
|
Cát xét
|
4
|
0,3
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
0
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
12
|
0,3
|
5
|
Thiết bị khác...
|
40
|
2,4
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
5 phòng (320 m2)
|
200
|
1,6
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
|
4/4
|
|
0,2/0,2
|
2
|
Chưa đạtchuẩnvệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Có
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
Có
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
Có
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
Có
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
Có
|
|
Bình Thạnh, ngày 14 tháng 01 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
Phan Thị Diệu