STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Theo KH tuyển sinh của UBND quận BT
|
Hoàn thành chương trình lớp 6
|
Hoàn thành chương trình lớp 7
|
Hoàn thành chương trình lớp 8
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện KH thời gian năm học 37 tuần theo QĐ-2953 ngày 17/7/2018 của UBND.TP
- Chương trình giáo dục Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
|
- Thực hiện KH thời gian năm học 37 tuần theo QĐ-2953 ngày 17/7/2018 của UBND.TP
- Chương trình giáo dục Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
|
- Thực hiện KH thời gian năm học 37 tuần theo QĐ-2953 ngày 17/7/2018 của UBND.TP
- Chương trình giáo dục Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
|
- Thực hiện KH thời gian năm học 37 tuần theo QĐ-2953 ngày 17/7/2018 của UBND.TP
- Chương trình giáo dục Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Điều lệ ban đại diện CMHS theo Thông tư số: 55/2011/TT-BGD ĐT ngày 27/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Điều lệ trường THCS ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT của Bộ GD và ĐT
- Thông tư 58 ban hành Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và THPT
|
- Điều lệ ban đại diện CMHS theo Thông tư số: 55/2011/TT-BGD ĐT ngày 27/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Điều lệ trường THCS ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT của Bộ GD và ĐT
- Thông tư 58 ban hành Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và THPT
|
- Điều lệ ban đại diện CMHS theo Thông tư số: 55/2011/TT-BGD ĐT ngày 27/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Điều lệ trường THCS ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT của Bộ GD và ĐT
- Thông tư 58 ban hành Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và THPT
|
- Điều lệ ban đại diện CMHS theo Thông tư số: 55/2011/TT-BGD ĐT ngày 27/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Điều lệ trường THCS ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT của Bộ GD và ĐT
- Thông tư 58 ban hành Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và THPT
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- HĐ NGLL, tiết học ngoài nhà trường, giáo dục kỹ năng sống
- Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học; lịch sử địa phương
|
- HĐ NGLL, tiết học ngoài nhà trường, giáo dục kỹ năng sống
- Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học; lịch sử địa phương
|
- HĐ NGLL, tiết học ngoài nhà trường, giáo dục kỹ năng sống
- Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học; lịch sử địa phương
|
- HĐ NGLL, tiết học ngoài nhà trường, giáo dục kỹ năng sống
- Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học; lịch sử địa phương
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Hạnh kiểm
Tốt: 92%
Khá: 3%
- Học lực:
Giỏi: 25,4%
Khá: 45%
TB: 24,6%
Yếu: 3,4%
- Sức khỏe:
Tốt: 75%
Khá: 25%
|
- Hạnh kiểm
Tốt: 88%
Khá: 9%
- Học lực:
Giỏi: 23%
Khá: 42,5%
TB: 29%
Yếu: 4,3%
- Sức khỏe:
Tốt: 75%
Khá: 25%
|
- Hạnh kiểm Tốt: 90%
Khá: 5%
- Học lực:
Giỏi: 27,6%
Khá: 47,1%
TB: 20%
Yếu: 4,9%
- Sức khỏe: Tốt: 80%
Khá: 20%
|
- Hạnh kiểm
Tốt: 95%
Khá: 2%
- Học lực:
Giỏi: 28%
Khá: 49%
TB: 23%
- Sức khỏe:
Tốt: 80%
Khá: 20%
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
95%
|
94,5%
|
94,7%
|
60% vào trường công lập, số còn lại học các trường dân lập, TC nghề, TT GDTX
|